Chú ý: Chào mừng bạn đến với Snettech!

Giá xe Toyota Camry niêm yết và lăn bánh tháng 9/2024


Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Camry mới nhất, đầy đủ các phiên bản. 

Toyota Camry là mẫu sedan cỡ D sở hữu thiết kế đẹp, sang trọng, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản nâng cấp mới của mẫu xe này ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 17/12/2021 với nhiều nâng cấp đáng chú ý, nhằm đem đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

Toyota Camry luôn giữ được mức doanh số ổn định qua nhiều tháng. Đối thủ cạnh tranh ở phân khúc sedan cỡ D có thể kể đến: Mazda6, Honda Accord, KIA K5, Volkswagen Passat, VinFast Lux A2.0,...

Tại Việt Nam, Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 4 màu ngoại thất là: đen 222, đen 218, đỏ, trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu đồng/xe); và 2 màu nội thất: đen, be.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Camry cập nhật tháng 9/2024

Phiên bảnGiá niêm yết
(tỷ VND)
Giá lăn bánh (tỷ VND)Ưu đãi
Hà NộiTP. HCMTỉnh/TP khác
Toyota Camry 2.0 G1,1051,2591,2371,218-
Toyota Camry 2.0 Q1,2201,3881,3641,345
Toyota Camry 2.5 Q1,4051,5951,5671,548
Toyota Camry 2.5 HV1,4951,6961,6661,647

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

 

Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2024

Thông số/Phiên bản2.0 G2.0 Q2.5 Q2.5 HV
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm)2.825
Khoảng sáng gầm xe (mm)140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.75.85.85.8
Dung tích bình nhiên liệu60606050
Kích thước lốp205/65R16235/45R18235/45R18235/45R18
Chất liệu ghếDaDaDaDa
Mã động cơM20A-FKSA25A-FKSA25A-FKSA25A-FKS
Dung tích xy-lanh (cc)1.9871.9872.4872.487
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Dẫn độngCầu trước
Công suất cực đại (Ps/rpm)127(170)/6600127(170)/ 6600154(207)/ 6600131(176)/ 5700
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)206/4400-4900206/4400-4900250/5000221/3600-5200
Công suất cực đại động cơ điện---88KW
Momen xoắn cực đại động cơ điện---202NM
Hộp sốTự động vô cấp E-CVTTự động vô cấp E-CVTTự động 8 cấp/6ATTự động vô cấp E-CVT
Trợ lực láiĐiện
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 5
Chế độ lái-3 chế độ3 chế độ3 chế độ
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense-
Cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BCA)-
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Camera360360360
Số túi khí9999

Thông tin chi tiết xe Toyota Camry 2024

Ngoại thất


Bình luận Facebook:

0976311186